Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Thanh Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Thanh Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 24/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đàm Thanh Quang (Sáu Tôn), nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 9/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI VIẾT THANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Thanh, nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Viết Thanh, nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1955, hi sinh 18/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thanh, nguyên quán Thái Xuân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thanh, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 12/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ THÁI VIẾT THANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Viết Thanh, nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị