Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hiền - Xã Cộng Hiền - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 29/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Hoà - Xã Nguyên Hòa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Văn Môn - Xã Văn Môn - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Lạc - Xã Giao Lạc - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị trấn Gôi - Thị trấn Gôi - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -