Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm C Bối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn C, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phù Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc C, nguyên quán Phù Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái bao - Nam sơn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn C, nguyên quán Thái bao - Nam sơn - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương - Bình Dương
Liệt sĩ C V Chanh, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê C Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm C Dũng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng C Dương, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong an - Hương Điền
Liệt sĩ Hoàng C Dương, nguyên quán Phong an - Hương Điền hi sinh 22/06/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thịnh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn C Hoà, nguyên quán Gia Thịnh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 6/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị