Nguyên quán An Khang - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Đào Mạnh Tuất, nguyên quán An Khang - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1950, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Mạnh Tuyển, nguyên quán Chí Linh - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 18/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tử Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Mạnh, nguyên quán Tử Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tử Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Mạnh, nguyên quán Tử Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Mạnh, nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 26/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Vinh Mạnh, nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân lan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Đào, nguyên quán Xuân lan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân lan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Đào, nguyên quán Xuân lan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Mạnh Đình, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An