Nguyên quán Minh Khai - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Long, nguyên quán Minh Khai - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tiên - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Ngọc Long, nguyên quán Hà Tiên - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Luyến, nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chí Hòa – Hưng Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Lý, nguyên quán Chí Hòa – Hưng Hòa - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông lô - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Ngọc Minh, nguyên quán Đông lô - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Ngọc Minh, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Nam, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 5/18 An Dương - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Ngọc Nguyên, nguyên quán Số 5/18 An Dương - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Ngọc Ninh, nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Oai - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Phấn, nguyên quán Quốc Oai - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai