Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thế Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Lữ Đô - Yên Phương - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Thế Hùng, nguyên quán Lữ Đô - Yên Phương - ý Yên - Nam Hà hi sinh 26 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thế Hùng, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Phong - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Cao Thế Hùng, nguyên quán Giao Phong - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Thế Hùng, nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 12/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phượng Trung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thế Hùng, nguyên quán Phượng Trung - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hùng, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hùng, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 07/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hùng, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1925, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà