Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thanh Vọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Điền - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Thanh, nguyên quán Lương Điền - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 01/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Thanh Bằng, nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Thanh Bình, nguyên quán Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 17/06/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Thanh Bình, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đào Thanh Chương, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 10/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Thanh Hải, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thanh Hải, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bằng - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Đào Thanh Hải, nguyên quán Yên Bằng - Lạc Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1949, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Oai - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thanh Hằng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Oai - Thái Bình hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai