Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thế Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Chi Phương - Tràng Tỉnh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bi Trọng Thế, nguyên quán Chi Phương - Tràng Tỉnh - Lạng Sơn hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Nẫm - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Thế Trọng, nguyên quán Phong Nẫm - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 1/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Thế, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 09/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Phương - Tràng Tỉnh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bi Trọng Thế, nguyên quán Chi Phương - Tràng Tỉnh - Lạng Sơn hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Thế, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 9/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trọng, nguyên quán Đông kỳ - Yên Thế - Bắc Giang hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh