Nguyên quán Hoà Tiến - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Huyên, nguyên quán Hoà Tiến - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Huyên, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Huyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Huyên, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Huyên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Huyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 15/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Văn Huyên, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 09/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Động - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Huyên, nguyên quán Nam Động - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 4/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai