Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Tỉnh, nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Tỉnh, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 17/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Cương - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Văn Tỉnh, nguyên quán Hợp Cương - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Lộc - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tỉnh, nguyên quán Thái Lộc - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 13/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thứ Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Đình Tỉnh, nguyên quán Thứ Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 28/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thám - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tỉnh, nguyên quán Hoa Thám - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 24/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Tỉnh, nguyên quán Hà Tây hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Công - Phổ Yên - Bắc Kạn
Liệt sĩ Bùi Văn Tỉnh, nguyên quán Thanh Công - Phổ Yên - Bắc Kạn, sinh 1957, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Tỉnh, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh