Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lô Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chương Dương Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Khánh, nguyên quán Chương Dương Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Khánh, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Khánh, nguyên quán Mễ thượng - Yên Khang - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN KHÁNH, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khánh, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN KHÁNH, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khánh, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An