Nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Huy, nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 26/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huy Mông - Châu Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Quang Huy, nguyên quán Huy Mông - Châu Yên - Yên Bái, sinh 01/04/1954, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Huy Lượng, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nội – Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Huy Phát, nguyên quán An Nội – Bình Lục - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Huy Phi, nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Huy Rừa, nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1923, hi sinh 08/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Huy Vương - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Huy Sáu, nguyên quán Huy Vương - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 19/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Sơ, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Thịnh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Trạc, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị