Nguyên quán Trí Lể - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lộc Văn Tiếp, nguyên quán Trí Lể - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 28/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯU VĂN TIẾP, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Tiếp, nguyên quán Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tiếp, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ Chinh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Thuỵ Chinh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Chính - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Thuỵ Chính - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 12/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Nguyễn Huệ - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 30 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 29/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị