Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần thị Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Cẩm Phả - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 16/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đõ Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đõ Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đõ Hữu Toại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đõ Văn Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 3/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đõ văn Mỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Chợ Gạo - Xã Long Bình Điền - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang