Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Đình Thắng, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Oanh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đức Thắng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Oanh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Thắng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 9/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Sĩ Thắng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Toàn Thắng, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thanh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thắng, nguyên quán Hương Thanh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Thắng - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Văn Thắng, nguyên quán Quế Thắng - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Chiến Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Toàn Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh