Nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Đầu, nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Đầu, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 19 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Đầu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 11/06/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Đầu, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Đầu, nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Đầu, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đầu, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đầu, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đầu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thọ - Hà Lũng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Đầu, nguyên quán Kỳ Thọ - Hà Lũng - Cao Bằng hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị