Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hiếu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 16/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Hiếu, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 19/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiếu, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiếu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Tình - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Hiếu, nguyên quán Lê Tình - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 8/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Đình Hiếu, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1933, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Phổ Yên - Thị Trấn Ba Hàng - Huyện Phổ Yên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương đình hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang