Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Lập, nguyên quán Bình Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1944, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đình Lập, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội hi sinh 5/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Đình Lập, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoành Sơn - Đại Từ - Bắc Thái - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lập, nguyên quán Hoành Sơn - Đại Từ - Bắc Thái - Thái Nguyên, sinh 1948, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lập, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 16/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Thượng Đình - Xã Thượng Đình - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên