Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 7/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Vỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 15/4/1957, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đức Biền, nguyên quán Hương Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đặng Đức Bốn, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đức Cảnh, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hưng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Đức Điềm, nguyên quán Trung Hưng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mai Động - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Đức Điềm, nguyên quán Mai Động - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Đức Độ, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước