Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh C Phả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐOÀN C PHƯƠNG, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đinh Trùng - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng C Trương, nguyên quán Đinh Trùng - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê C Chánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương C Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán ĐX - TC - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ng C Huấn, nguyên quán ĐX - TC - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 30/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng C Pham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Thịnh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn C Hoà, nguyên quán Gia Thịnh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 01/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn C Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn C Sơn, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị