Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Chí Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 9/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Chí Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Kỳ Xuân
Liệt sĩ KHẮC LÀNH, nguyên quán Kỳ Xuân hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lành, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 07/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lành, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 04/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM LÀNH, nguyên quán Thị trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 06/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM LÀNH, nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1933, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Lành, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 25361, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lành, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 6/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân
Liệt sĩ Khắc Lành, nguyên quán Kỳ Xuân hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam