Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Duy Lạc, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Duy Liên, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Duy Liên, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Duy Mệnh, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Duy Phi, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Duy Quang, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Duy Tân, nguyên quán Quỳnh Bá - Nghệ An hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Duy Hiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Duy Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Duy Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh