Nguyên quán Tây Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Hùng Mạnh, nguyên quán Tây Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Mạnh Hoạch, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Đặng Mạnh Hùng, nguyên quán Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1961, hi sinh 5/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Giao Thắng - Giao Thuỷ
Liệt sĩ Đặng Mạnh Hùng, nguyên quán Giao Thắng - Giao Thuỷ, sinh 1947, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ Đặng Mạnh Long, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tỉnh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Mạnh Tường, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 05/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quan Vinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Trùng Mạnh, nguyên quán Quan Vinh - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quan Vinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Trùng Mạnh, nguyên quán Quan Vinh - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Mạnh, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh