Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái M Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn M Đạt, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Phương - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ M Diệp, nguyên quán Trương Phương - Hà Nam Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn M Quỳnh, nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Đông
Liệt sĩ Trần M Sên, nguyên quán Quảng Đông, sinh 1938, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đào M Trình, nguyên quán Hà Nội hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn M Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn m thiết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ m văn vươn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại phong mỹ - Xã Phong Mỹ - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết M ậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Thanh vân - Xã Thanh Vân - Huyện Tam Dương - Vĩnh Phúc