Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Rừng Sác - Cần Giờ - Thị trấn Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lập Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thành Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê thành Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lập Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 9/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thành Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Lập, nguyên quán Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh