Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Bình, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Bình, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Bình, nguyên quán Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Bình, nguyên quán Nghĩa Phúc - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam tiến - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Xuân Bình, nguyên quán Nam tiến - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Bình, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Xuân Bình, nguyên quán Bản Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đặng Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Bình, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hữu Bình, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị