Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Quang Sáu, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1056, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Quang Tài, nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 23 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Quang Tập, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tử Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Quang Thắng, nguyên quán Tân Tử Hưng Yên hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Quang Thanh, nguyên quán Tân Việt Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lợi - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Thiện, nguyên quán Quảng Lợi - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán T.Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Quang Tính, nguyên quán T.Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Quang Trung, nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 21/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Quang Trung, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 16/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cường - Thái yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Quang Trung, nguyên quán Nam Cường - Thái yên - Bắc Thái hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An