Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đền (8 ngón), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C ĐỀN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Đền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Khắc Đền, nguyên quán Hoằng Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 14 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh dương - Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đền, nguyên quán Kinh dương - Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Đền, nguyên quán Hoằng Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh dương - Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đền, nguyên quán Kinh dương - Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quân Đền, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 20/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh