Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Huyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào văn Huyên, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 12/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Huyên, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Huyên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Huyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 15/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Văn Huyên, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 09/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Động - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Huyên, nguyên quán Nam Động - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 4/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Huyên, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 15/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị