Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn yên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Khanh, nguyên quán Văn yên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đổ Văn Khanh, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phương - Phú Bích - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Khanh, nguyên quán Xuân Phương - Phú Bích - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Khanh, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 18/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Khanh, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khanh, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Khanh, nguyên quán Hải An - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Khanh, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước