Nguyên quán Hương Trạch - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Hương Trạch - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 27/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cửa Ông - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Cửa Ông - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà ôn - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Trà ôn - Trà Vinh, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tự, nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 21/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Minh - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Tự, nguyên quán Phú Minh - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 06/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị