Nguyên quán Ninh Đức - Mỹ hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Vững, nguyên quán Ninh Đức - Mỹ hào - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 28 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Thị Xã Kiến An - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Vững, nguyên quán Nam Hà - Thị Xã Kiến An - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vững, nguyên quán Chí Thanh - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 02/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Vững, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Vững, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thanh Vững, nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Xuân Vững, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Vững, nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Hồng Vững, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vững, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị