Nguyên quán Tiên Lữ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Tiên Lữ - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên An - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Lai, nguyên quán Liên An - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 1/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Xuân Trường - Nam Định - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong cốc - Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Phong cốc - Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Lai, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh