Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phụng Hiểu, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Quý - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hiểu, nguyên quán Nhị Quý - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 21/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu Đê, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu Dũng, nguyên quán Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 9/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu Năm, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thái - Thanh Văn
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiểu, nguyên quán Cẩm Thái - Thanh Văn, sinh 1923, hi sinh 16/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hiểu, nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Hiểu, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Châu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hiểu, nguyên quán Minh Châu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 08/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiểu, nguyên quán Trường Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước