Nguyên quán Thạch Hội - Thanh Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Đồng, nguyên quán Thạch Hội - Thanh Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng Xuân Giáo, nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đồng Xuân Hiển, nguyên quán Phù Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng Xuân Hiếu, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 28/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Xuân Lan, nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngô đông - Nam sách - Nam Hưng - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Xuân Thái, nguyên quán Ngô đông - Nam sách - Nam Hưng - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đồng Xuân Thụ, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 22/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Xuân Vi, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Xuân Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh