Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 26/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Ân, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Âu, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 19/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Thiến - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đình Bảng, nguyên quán Nam Thiến - Nam Trực - Nam Định hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Vân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đình Bè, nguyên quán Ninh Vân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Bình, nguyên quán Xuân Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đình Can, nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Cầu, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 24 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiêm, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiến, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 18/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai