Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Thượng - Xã Xuân Thượng - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Trực Cát - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Đình Hạnh, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Giản Đình Hạnh, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hạnh, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hạnh, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân quy - Thiều Vần - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Thiều Đình Hạnh, nguyên quán Vân quy - Thiều Vần - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh