Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Hoãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Hoãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Ân, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Âu, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 19/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Thiến - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đình Bảng, nguyên quán Nam Thiến - Nam Trực - Nam Định hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Vân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đình Bè, nguyên quán Ninh Vân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Bình, nguyên quán Xuân Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đình Can, nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh