Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ưng Đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 23/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Quang - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại An Vỹ - Xã An Vĩ - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phụ - Xã Yên Phụ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh