Nguyên quán Nhân Chi - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đăng Thạch, nguyên quán Nhân Chi - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 06/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đông sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đăng Trực, nguyên quán Đông sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Trực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đăng Ý, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đăng, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Cốc - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Đăng, nguyên quán Thượng Cốc - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1957, hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đăng, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Đăng, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Đăng Đoàn, nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đăng Khoa, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1930, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị