Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Duy Phương, nguyên quán Hà Nam hi sinh 15/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Phương, nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Phương Châm, nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 01/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đỗ Tấn Phương, nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang hi sinh 20/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Phương, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cổ Phúc - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Văn Phương, nguyên quán Cổ Phúc - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 07/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Phương, nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Phương Châm, nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 1/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đỗ Tấn Phương, nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang hi sinh 20/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Phương, nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị