Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nguyễn Đức - Xã Nguyệt Đức - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thi Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bình Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đức Thi, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 13/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thi, nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thi, nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị