Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phong - Xã Nghĩa Phong - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giang - Xã Trung Giang - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 28/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Thông Hòa - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi