Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Bá Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Mỹ - Xã Gio Mỹ - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Bá Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Chí Dũng, nguyên quán Hoa Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 03/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Dũng, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Hùng Dũng, nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tương - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Hùng Dũng, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Hữu Dũng, nguyên quán Yên Bình - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 26/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đào - Thậun Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Huy Dũng, nguyên quán Nghĩa Đào - Thậun Thành - Hà Bắc hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước