Nguyên quán Tiên Lữ - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Cao Bảy, nguyên quán Tiên Lữ - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Khắc Cao, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Cao, nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Cao, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 10/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Cao Hênh, nguyên quán Tiền Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1936, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị xã Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Cao Lợi, nguyên quán Thị xã Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Cao Lương, nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Cao Thắng, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 27/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh