Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Diệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 5/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Diệm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Diệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Diệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 31/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Diệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Diệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nghị Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Đình Hữu, nguyên quán Nghị Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bằng, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bảy, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị