Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 14/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Ngạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nghị Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Đình Hữu, nguyên quán Nghị Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bằng, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bảy, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Biển, nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Thanh - Hải Hưng hi sinh 16/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai