Nguyên quán Hoà Nhơn - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Hữu Phước, nguyên quán Hoà Nhơn - Hoà Vang - Đà Nẵng hi sinh 26/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Phước, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 29/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Hai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Hữu Phước, nguyên quán Hương Hai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1935, hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Huế - Thanh Bình - Đồng Tháp
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Phước, nguyên quán Tân Huế - Thanh Bình - Đồng Tháp hi sinh 4/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Kiều Hữu Phước, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Bến Tre, sinh 1938, hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1910, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình đại - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước, nguyên quán Bình đại - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh