Nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Dây (Sinh), nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An, sinh 1919, hi sinh 20/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Hiền, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Lâm, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Lâm, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 9 - Phương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Nam, nguyên quán Đội 9 - Phương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Huy Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hoàng, nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Thương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoàng, nguyên quán Phú Thương - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 29 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đỗ Long, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 17/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Ái, nguyên quán Đồng Tháp hi sinh 22/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh