Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Chạc, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Huy Cường, nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Đăng, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Huy Đạo, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Huy Định, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thái - Thanh Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Huy Dung, nguyên quán Yên Thái - Thanh Định - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Đạo - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Huy Dũng, nguyên quán Nghĩa Đạo - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Thế Huy, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Huy, nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 26/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huy Mông - Châu Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Quang Huy, nguyên quán Huy Mông - Châu Yên - Yên Bái, sinh 01/04/1954, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị